CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CHO TRẺ 4-5 TUỔI: CHƯƠNG TRÌNH “TÔI SÁNG TẠO” – “CREATIVE ME”
Phát triển sự sáng tạo cho trẻ 4-5 tuổi:
Giai đoạn 4-5 tuổi là giai đoạn sáng tạo nhất của trẻ do kỹ năng vận động thô, vận động tinh của trẻ về cơ bản đã gần hoàn thiện. Trẻ phát triển ngôn ngữ tột bậc và thích khám phá ngôn ngữ. Trẻ nhận biết và hiểu được nhiều về thế giới xung quanh và bắt đầu lật ngược lại vấn đề và suy luận.Trẻ có kỹ năng xã hội tốt để có thể giao tiếp, thảo luận với các phương án giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Chương trình giai đoạn này tập trung vào hoàn thiện và phát triển nâng cao về mọi mặt nhận thức, thể chất, thẩm mỹ, ngôn ngữ và cảm xúc xã hội, cụ thể là các kỹ năng tự phục vụ, tính tự tin, kỹ năng giao tiếp cùng với ý thức hoạt động nhóm và hòa đồng trong cộng đồng, và một nền tảng kiến thức đủ để sáng tạo.
Về Tiếng Anh, Just Kids phát triển Chương trình Tiếng Anh với các tiếp cận CLIL hoc ngôn ngữ và nội dung tích hợp qua nhiều hoạt động chơi. Khung chương trình Tiếng Anh được nâng cao hơn về mặt ngôn ngữ (language) và nền tảng học thuật sớm (literacy) cho trẻ với một môi trường văn học (literature) với nhiều câu chuyện. Trẻ được sử dụng ngôn ngữ đang học một cách thoải mái bằng cách sử dụng phương thức hoạt động mà trẻ cảm thấy thoải mái nhất trên nhiều lĩnh vực: ngôn ngữ (bao gồm từ vựng, cấu trúc câu, truyện, tư duy ngôn ngữ logics qua trình tự các câu chuyện, tăng cường ngôn ngữ miêu tả cho trẻ qua các bức tranh, câu chuyện), nhận thức (bao gồm tư duy toán và khoa học theo chủ đề), sáng tạo (bao gồm các dự án nghệ thuật theo chủ đề) và kỹ năng đọc và viết (chữ cái, âm, đọc và viết tăng dần theo từng độ tuổi).
Chương trình Tiếng Anh của lứa tuổi 4-5 được nâng cao tập trung vào khả năng sử dụng ngôn ngữ để thể hiện ý tưởng của trẻ, đồng thời bắt đầu hình thành kỹ năng đọc quan trọng.
Đặc điểm nổi bật của chương trình:
– Tập trung vào tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề
– Chương trình Tiếng Anh toàn diện và nâng cao
– Chương trình STEAM với kỹ năng làm việc nhóm và cá nhân
– Kỹ năng tự phục vụ, độc lập tốt
– Giáo dục cảm xúc và hành vi tích cực.
*CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG:
7.30 – 8.30 | Đón trẻ Đón trẻ. Ăn sáng |
8.45 – 9.25 | Hoạt động ngoài trời/Múa/Âm nhạc và chuyển động + Hoạt động chung Trẻ hoạt động ngoài trời theo lịch: ô tô, xe đạp, cát, nước, làm vườn. Trẻ tham gia vào các hoạt động với nhạc, hát cùng với các nhóm khác nhau trong giờ Âm nhạc và Chuyển động. Các hoạt động bao gồm aerobic, vận động theo nhạc, múa hiện đại. Chương trình Body Works: Young Gymnast |
9.25 – 9.30 | Ăn nhẹ buổi sáng: Hoa quả với bánh Toilet |
9.30 – 11.00 | Chương trình Mẫu giáo Tiếng Việt: Các chương trình Wonderous Mind, Music Works, Art Works, SEL works, STEAM Trẻ được hoạt động với các hoạt động tích hợp xuyên suốt không bị gián đoạn trong đó có giờ học cung cấp kiến thức và phần lớn thời gian trẻ sẽ được khám phá tự chọn theo các góc chơi STEAMvới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên. |
11.00 –13.45 | Ăn trưa và nghỉ trưa |
13.45 – 14.00 | Ăn nhẹ chiều |
14.00 – 15.30 | Ôn tập buổi chiều |
15.30-16.00 | Ăn chiều |
16.00 – 17.00 | CLB Ngoại Khóa ngoài giờ |
CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2019– 2020:
Thời gian | Chủ đề sự kiện tháng/tuần + Giáo dục cảm xúc | Kỹ năng sống thực hành | Hoạt động ngoại khóa – Trải nghiệm thiên nhiên Nature Works |
Tháng 9: 4 tuần | Chào mừng và trường lớp của em. Cảm xúc: Nhận diện và gọi tên các cảm xúc | Kỹ năng chăm sóc lớp học | Thiên nhiên và con người |
Tuần 1 | Chào mừng và trường lớp của em | Giới thiệu về bản thân. | Cuộc sống trong nông trại và một ngày làm vườn |
Tuần 2 | Nội quy trường lớp | Xin phép cô giáo khi đi ra vào lớp học. Bê ghế và chồng ghế | |
Tuần 3 | Đồ dùng và các hoạt động trong lớp, các cô bác trong trường mầm non | Thu dọn đồ chơi, sách vở đồ dùng sau khi sử dụng. Sắp xếp đồ vào ba lô | |
Tuần 4 | Môi trường xung quanh em: các phòng học, góc chơi, sân vườn | Quét lớp, hót rác, nhặt rác vào thùng. Sắp xếp: Xếp giường khi ngủ, cất gối, chăn, đệm sau khi ngủ dậy. | |
Tháng 10: 5 tuần (30/09-01/11) | Gia đình Cảm xúc: Vui | Kỹ năng thực hành: Các công việc bé giúp đỡ gia đình | Thế giới tý hon dưới đôi chân chúng ta. |
Tuần 1 | Thành viên trong gia đình | Lau bàn, Quét nhà, hót rác, bỏ rác vào thùng rác, | Khám phá cánh cổng tới thế giới mới và khách sạn côn trùng |
Tuần 2 | Ngôi nhà của bé: kiểu dáng ngôi nhà và các phòng trong nhà | Kỹ năng gọi điện thoại cho bố, mẹ | |
Tuần 3 | Các hoạt động trong gia đình, Hoạt động chúc mừng mẹ và bà, chị, em… | Cắm hoa, Rót nước | |
Tuần 4 | Các công việc bé giúp đỡ gia đình | Sắp xếp: Xếp giường khi ngủ, cất gối, chăn, đệm sau khi ngủ dậy. | |
Tuần 5 | Gia đình mở rộng | Sắp xếp: Xếp giường khi ngủ, cất gối, chăn, đệm sau khi ngủ dậy. | |
Tháng 11: 4 tuần (4-29/11) | Nghề nghiệp Cảm xúc: Buồn | Kỹ năng thực hành: | Câu chuyện của rác |
Tuần 1 | Nghề xây dựng: thợ xây, thợ mộc | Xúc ngũ cốc | Trải nghiệm chiến dịch không xả rác ra đường và các khu công cộng. Biến rác thải thành kho báu. Tham quan gian hàng thủ công. Tìm hiểu tính cách của rác. |
Tuần 2 | Bác sỹ, thú y | Bê khay, cầm bình. | |
Tuần 3 | Nghề Giáo viên , nhà khoa học | Bê bàn, bê ghế giúp đỡ cô giáo | |
Tuần 4 | Nghề đầu bếp | Cất đồ chơi, dọn đồ dùng sau khi sử dụng | |
Tháng 12: 4 tuần (2/12-27/12) | Giao thông Cảm xúc: Tức giận | Kỹ năng thực hành: | Hạn hán và cháy |
Tuần 1 | Các nơi công cộng trong thành phố | Đi bên phải, xếp hàng, đi lên xuống cầu thang, chờ đến lượt mình. | Trải nghiệm làm chú lính cứu hỏa nhí. Khám phá ngọn lửa đến từ đâu và cách thoát khỏi đám cháy. |
Tuần 2 | Các nơi công cộng trong thành phố và cách di chuyển tới đó. | An toàn giao thông khi sử dụng các phương tiện giao thông và khi đi trên đường. Thực tập kỹ năng chia sẻ bằng ngôn ngữ: Bạn có muốn chơi ô tô này không? | |
Tuần 3 | Giáng Sinh | Nói lời cảm ơn, xin lỗi | |
Tuần 4 | Giao thông đường không | Bày bàn, chuẩn bị bàn ăn tối | |
Tháng 1: 3 tuần (30/12-17/01) | Bản thân & các giác quan. Cảm xúc: Sợ hãi, lo lắng. Nghỉ Tết Dương Lịch 1/1, Tết Nguyên Đán từ 22-29/1/2020 | Kỹ năng thực hành tự phục vụ, Vệ sinh, chăm sóc cơ thể. | Trò chuyện cùng cây xanh |
Tuần 1 | Tôi là ai, sở thích của tôi | Kỹ năng tự phục vụ: Đánh răng, lau mặt, rửa tay, đi vệ sinh | Cùng sưu tầm bộ sưu tập cây xanh. Thí nghiệm với cây xanh. Sự sống từ lá cây. |
Tuần 2 | Khuôn mặt và thể hiện cảm xúc trên khuôn mặt | Kỹ năng tự phục vụ: tự ăn, uống, tự mặc áo: Sạch sẽ: Lấy tay che miệng khi hắt hơi, ho. | |
Tuần 3 | Các giác quan | Chào hỏi, cảm ơn. Mở cửa và đóng cửa | |
Tháng 2: 4 tuần (3-28/2) | Thức ăn. Cảm xúc: Đói bụng, mệt | Kỹ năng làm việc độc lập: Giúp sắp xếp bữa ăn, cách thức ăn lịch sự. | Khi thiên nhiên thay đổi. |
Tuần 1 | Các món ăn từ Thịt, sữa. | Sắp xếp, bày bàn ăn. | Khám phá thiên tai đến từ đâu và cách đương đầu với thiên tai. |
Tuần 2 | Món ăn từ Rau củ quả | Kỹ năng nhặt rau, nạo vỏ củ quả. | |
Tuần 3 | Phân loại thức ăn theo nhóm, cầu vồng dinh dưỡng, thực phẩm tốt và không tốt cho sức khỏe | Đóng, mở nắp hộp, chai, lọ | |
Tuần 4 | Tháp dinh dưỡng | Giữ gìn sức khỏe trong các mùa: Mặc ấm, ăn nhiều hoa quả, uống nước…Kỹ năng nạo vỏ củ, quả. | |
Tháng 3: 5 tuần (2/3-3/4) | Động vật. Cảm xúc: Yêu thích | Kỹ năng sống thực hành: Chăm sóc bảo vệ con vật | Những người bạn mới |
Tuần 1 | Động vật nuôi (và tập trung vào một con nuôi trong nhà như chó, mèo) | Quan sát tìm hiểu nhu cầu của con vật: ăn, uống, ngủ, che chở, được yêu thương. | Khám phá thế giới động vật hoang dã và bảo vệ động vật hoang dã. |
Tuần 2 | Động vật trong rừng, tập trung vào một con | Kỹ năng khi muốn giúp đỡ người khác. Quan tâm đến các con vật xung quanh. | |
Tuần 3 | Động vật dưới nước | Kỹ năng cho vật nuôi ăn: cá, mèo, chó… | |
Tuần 4 | Côn trùng | Nhặt rác, bỏ rác vào thùng | |
Tuần 5 | Khám phá theo chủ đề Trẻ quan tâm | ||
Tháng 4: 4 tuần (6/4 – 1/5) | Các mùa, các hiện tượng tự nhiên, thời tiết, thực vật. Cảm xúc: Ghét/ không thích. Tết hàn thực. Nghỉ lễ 30/4 & 1/5 (4 ngày từ 30/4 đến hết ngày 3/5) | Kỹ năng sống thực hành: Kỹ năng chăm sóc cây | Những cánh rừng bất tận |
Tuần 1 | Mùa Xuân ( Thời tiết, trang phục, thực vật theo mùa) | Chăm sóc cây và bảo vệ cây. Đợi đến lượt của mình khi tưới cây. | Thám hiểm khu rừng nguyên sinh và trải nghiệm kỹ năng sinh tồn. |
Tuần 2 | Mùa Hè | Trồng cây, Tưới cây | |
Tuần 3 | Mùa Thu | Kỹ năng làm việc độc lập: tự chăm sóc và chịu trách nhiệm cho cây của mình, tưới cây | |
Tuần 4 | Mùa Đông | Mặc quần áo, chọn quần ào mặc phù hợp với thời tiết | |
Tháng 5: 3 tuần (4/5-22/5) | Nước, ôn tập. Cảm xúc: Hứng thú. Nghỉ kết thúc năm học (3 ngày 27,28,29/5) | Kỹ năng sống thực hành: các kỹ năng tự phục vụ | Nước và sự sống |
Tuần 1 | Nước và ngày hội nước | Trẻ tự tin trình bày các sản phẩm của mình làm được trước lớp hay nhóm. Nói lên được các ý tưởng của trẻ trong bài của mình | Cùng nhau khám phá món quà từ nguồn nước. Bảo vệ màu xanh dương và làm việc nguồn nước. |
Tuần 2 | Các điểm du lịch Biển | Khám phá, Tự tin thực hiện 1 số kỹ năng sống thực hành 1 cách độc lập | |
Tuần 3 | Ôn tập | Tự tin biểu diễn trên sân khấu | |
Các ngày nghỉ trong năm học mới: – GVNN được nghỉ tuần lễ Giáng Sinh từ 23/12 – 28/12 ( Các con đi học bình thường). – Nghỉ tết dương lịch: Thứ 4, ngày 1/1/2020. – Tết Nguyên Đán: 22/1/2020 (28/12 AL) – 30/1/2020 (6/1AL) – Nghỉ kết thúc HKI: Thứ 2, 11/1/2020 – Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương: 2/4/2020 (10/3 AL) – Nghỉ 30/4/2020 & 1/5/2020. Nghỉ kết thúc năm học (3 ngày 27,28,29/5). Bắt đầu chương trình hè từ 1/6/2020. |